Có 1 kết quả:

批駁 phê bác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phê bình, bác xích. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Hồ Trung Lập thính tha thử ngôn, vô khả phê bác, tiện thuyết đạo: Tự cổ chí kim, hữu kỉ cá hoàn nhân?” 胡中立聽他此言, 無可批駁, 便說道: 自古至今, 有幾個完人? (Đệ thập thất hồi).
2. Bác bỏ, không chấp thuận (quyết định của cấp trên đối với thỉnh cầu của cấp dưới). ◇Viên Mai 袁枚: “Kim thượng ti bất duẫn hạ nghị, hào xưng phê bác” 今上司不允下議, 號稱批駁 (Tùy viên tùy bút 隨園隨筆, Chánh điều 政條).

Bình luận 0